Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm của Công ty Cổ phần tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng Coninco

Thứ hai, 25/07/2022 16:55
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Ngày 25/7/2022, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận 220/CNĐKTN-BXD về Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm của Công ty Cổ phần tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng Coninco.

1. Tên tổ chức đăng ký: Công ty Cổ phần tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng Coninco.

Địa chỉ: Số 4 phố Tôn Thất Tùng, phường Trung Tự, quận Đống Đa, TP Hà Nội.

Điện thoại: 024.38523706; Fax: 024.35741708.

E-mail: conincohn@coninco.com.vn, Web: www.coninco.vn.

Đã đăng ký hoạt động thử nghiệm đối với ngành xây dựng trong trong lĩnh vực thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp tiêu chuẩn gồm:

Nhôm và hợp kim nhôm: Xác định cơ tính; Xác định dung sai hình dạng và kích thước; Xác định thành phần hóa học; Xác định độ dẫn điện.

Nhựa: Xác định độ bền va đập bằng phương pháp tải trọng rơi; Xác định độ ổn định kích thước sau khi lão hóa nhiệt; Xác định sự thay đổi ngoại quan sau khi lão hóa nhiệt ở 150oC; Xác định độ bền thời tiết; Xác định độ bền góc hàn; Xác định độ bền màu; Xác định độ bền uốn; Xác định độ bền va đập Charpi; Xác định nhiệt độ biến mềm Vicat; Xác định độ bền va đập kéo; Xác định kích thước, ngoại quan; Độ bền áp suất thủy tĩnh/áp suất bên trong; Độ giãn dài khi đứt; Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc; Tốc độ dòng chảy MFR/MVR; Thời gian cảm ứng oxy hóa; Độ bền kết dính nội; Độ bền kéo/Độ bền kéo riêng ban đầu theo chiều dọc; Độ bền va đập; Độ bền với diclometan; Thử kéo một trục; Độ bền va đập; Đo nhiệt lượng vi sai (DSC); Ảnh hưởng của gia nhiệt; Độ cứng vòng; Độ bền phá hủy trong điều kiện nén ép; Độ kín thủy tĩnh; Hàm lượng của các chất ảnh hưởng khi tiếp xúc với nước sinh hoạt.

Gang: Xác định kích thước; Cơ tính; Xác định độ kín; Hàm lượng của các chất ảnh hưởng khi tiếp xúc với nước sinh hoạt.

Ống và phụ tùng dùng để bảo vệ và lắp đặt dây điện trong nhà. Hệ thống thang cáp và máng cáp sử dụng trong lắp đặt điện tại công trình: Nguy hiểm cháy. Khả năng chống cháy lan; Xác định kích thước; Xác định các đặc tính cơ lý; Xác định các đặc tính nhiệt; Xác định các đặc tính điện.

Gỗ: Đặc trưng hình học/kích thước; vết lõm dư; Độ bền phơi sáng; Độ bền mài mòn; Độ bền bánh xe chân ghế; Độ bền va đập; Độ trương nở chiều dày; Độ bền bề mặt; Độ thay đổi kích thước; Độ bền mối ghép nối cơ học; Xác định độ ẩm; Xác định khối lượng thể tích; Xác định mô đun dàn hồi uốn và độ bền uốn; Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván/Độ bền liên kết; Xác định độ bền ẩm; Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán; Xác định độ bền bề mặt; Xác định khối lượng riêng; Hàm lượng formandehyt.

Sơn: Độ bền lớp sơn phù/Độ bám dính; Độ rửa trôi; Chu kỳ nóng lạnh; Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi; Màu sắc; Trạng thái sơn trong thùng chứa; Đặc tính thi công; Độ ổn định ở nhiệt độ thấp; Ngoại quan màng sơn; Thời gian khô; Hàm lượng phần khô; Độ mịn; Độ phủ; Độ bền nước; Độ bền kiềm; Độ thấm nước; Bề ngoài màng sơn; Thời gian sống; Độ bóng; Độ cứng màng sơn; Độ bền uốn của màng; Độ bền va đập; Độ bền hóa học; Độ bền ẩm; Độ bền phun muối; Khả năng chịu nước muối; Khả năng chịu môi trường; Độ bền mài mòn; Độ nhớt.

Thạch cao: Cường độ chịu uốn; Biến dạng ẩm; Độ hút nước; Hàm lượng lưu huỳnh dễ bay hơi; Xác định kích thước, độ sâu gờ vuốt thon; Xác định độ cứng gờ, cạnh, lõi; Xác định độ kháng nhổ đinh; Xác định độ hấp phụ nước bề mặt; Xác định độ thẩm thấu hơi nước.

Bê tông nhẹ, bọt, khí chung áp: Xác định kích thước; Ngoại quan và khuyết tật; Khối lượng thể tích; Cường độ chịu nén; Xác định độ ẩm; Xác định độ co khô; Độ hút nước; Độ dẫn nhiệt; Xác định mức độ bảo vệ cốt thép chống ăn mòn; Xác định khả năng chống uốn; Xác định khả năng treo vật nặng; Xác định khả năng chịu va đập.

Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp, tấm tường bê tông đúc sẵn: Xác định kích thước; Xác định khuyết tật ngoại quan; Khối lượng thể tích khô; Cường độ nén; Độ bền va đập; Cường độ bám dính; Độ bền treo vật nặng; Xác định độ dẫn nhiệt; Xác định độ cách âm; Xác định giới hạn chịu lửa; Độ hút nước; Độ rỗng.

Đá ốp lát: Kích thước, các tính chất hình học và chất lượng bề mặt; Khuyết tật ngoại quan; Độ bóng bề mặt; Độ hút nước; Khối lượng thể tích, độ rỗng hở; Độ bền uốn; Độ bền mài mòn; Độ bền đóng, rã băng; Độ bền sốc nhiệt; Độ bền các lỗ liên kết (dowel hole); Độ bền va đập; Độ bền hóa học; Hệ số giãn nở nhiệt dài; Độ ổn định kích thước; Độ bền nén; Độ dẫn điện; Độ bền chống trơn, trượt.

Kính xây dựng: Dung sai kích thước, hình học; Khuyết tật ngoại quan; Biến dạng quang học; Ứng suất bề mặt; Kiểm tra phá vỡ; Độ bền va đập; Độ bền nhiệt độ cao; Độ bền chịu ẩm; Độ bền bức xạ; Xác định các chỉ số quang học: Truyền/ phản xạ ánh sáng; truyền/phản xạ năng lượng bức xạ mặt trời trực tiếp; tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua (g, SHGC); độ xuyên bức xạ từ ngoại; hệ số ngăn chặn nhiệt mặt trời; hệ số bức xạ; Hệ số truyền/ cách nhiệt; Điểm sương; Độ bền hóa học, độ bền nước; Độ bền, độ đồng đều lớp phủ; Độ bền phun muối; Độ bám dính lớp phủ; Chất lượng quang học; Lớp phản xạ; Độ bền mài mòn; Nồng độ khí; Độ bền lớp keo dán kín, lớp phim quang học; Phản ứng cháy.

Gạch ốp lát: Độ hút nước; Độ bền uốn; Độ chịu mài mòn; Hệ số chống trơn trượt; Hệ số giãn nở nhiệt dài; Hệ số giãn nở ẩm; Độ bền hóa học; Độ bền chống bám bẩn; Độ cứng bề mặt.

Gạch xây: Kích thước và khuyết tật; Cường độ nén; Cường độ uốn; Độ hút nước; Khối lượng thể tích; Xác định độ rỗng; Vết tróc vôi; Độ thấm nước.

Silicon xảm khe: Xác định độ chày; Xác định khả năng đùn chảy; Xác định độ cứng; Xác định ảnh hưởng lão hóa nhiệt; Xác định thời gian không dính bề mặt; Xác định cường độ bám dính.

Vật liệu xảm khe: Độ côn lún; Điểm hóa mềm; Độ bám dính; Độ lún đàn hồi; Tính tương thích với nhựa.

Vữa, keo chít mạch và dán gạch: Cường độ bám dính khi kéo; Cường độ bám dính khi cắt; Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo; Độ trượt.

Bu lông, vít cấy, đinh tán: Xác định các tính chất cơ lý hóa.

Cửa sổ, cửa đi, mặt dựng: Xác định kích thước; Xác định độ bền lọt nước; Xác định độ kín khí; Xác định độ bền áp lực gió; Xác định lực đóng mở cửa; Thử nghiệm đóng và mở lặp; Xác định độ bền góc hàn.

Xi măng sợi: Cường độ chịu uốn; Độ chống thấm nước.

Độ bền mưa nắng: Hàm lượng amiang; Kích thước, hình dạng; Độ co giãn ẩm; Độ bền nước nóng; Độ bền băng giá; Độ bền chu kỳ nóng lạnh.

Hệ khung treo kim loại cho tấm trần: Kích thước và hình dạng; Lớp phủ bảo vệ; Thử nghiệm mù muối; Thử nghiệm độ ẩm cao; Tính năng hệ khung treo.

2. Số đăng ký: 01/TN/BXD

3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 5 năm kể từ ngày 25/7/2022 và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm số 01/CNĐKTN-BXD ngày 18/8/2017.

Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:
BXD_220-CNDKTN-BXD_25072022.pdf
 

Trung tâm Thông tin
Nguồn: Giấy chứng nhận 220/CNĐKTN-BXD.

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)