Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 24.061 thuộc Viện Vật liệu xây dựng

Thứ hai, 08/07/2024 08:59
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Ngày 04/07/2024, Sở Xây dựng Hà Nội đã có Giấy chứng nhận số 44/GCN-SXD về việc Viện Vật liệu xây dựng đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư):

Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-664 ngày 07/06/2024 do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp;

Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh tổ chức Khoa học và Công nghệ:

Mã số doanh nghiệp: 0100105662 đăng ký ngày 02/02/2024 do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.

Địa chỉ: Số 235 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 024.38581111       Fax: 024.38581112       Email: vienvlxd@vibm.vn

Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng thuộc Viện Vật liệu xây dựng.

Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: Số 235 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 24.061.

Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 24.061 gồm: Xi măng (Các loại xi măng; Clanke xi măng); Bê tông và cốt liệu (Bê tông xi măng; Bê tông nhựa; Cốt liệu); Phụ gia cho xi măng, bê tông (Phụ gia dùng cho bê tông, vữa và xi măng (tro trấu, silicafum, tro bay,…; Phụ gia hóa học cho bê tông; Thạch cao dùng để sản xuất xi măng, vữa thạch cao xây dựng; Xỉ hạt lò cao; Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ xi măng; Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng; Nước cho bê tông và vữa xây dựng); Sản phẩm gạch, ngói, đá (Gạch ốp, lát; Gạch kính Mosaic; Gạch xi măng lát nền, gạch lát granite; Gạch Terazzo; Gạch bê tông tự chèn; Gạch xây đất sét nung; Gạch bê tông; Bê tông nhẹ (Bê tông khí chưng áp, Bê tông bọt, khí không chưng áp); Đá ốp lát tự nhiên; Đá ốp lát nhân tạo; Ngói lợp, tấm lợp; Gạch canxi silicat; Viên xây đá tự nhiên, viên xây đá nhân tạo; Gạch bê tông giả đá dùng lát nền; Gạch bê tông xây hố ga và hố thu; Đá phiến lợp); Thiết bị vệ sinh (Thiết bị vệ sinh; Bệ xí bệt; Bồn tiểu nam treo tường; Bồn tiểu nữ; Chậu rửa; Bệ xí xổm); Kính xây dựng (Kính nổi; Kính kéo; Kính phủ phản quang; Kính màu hấp thụ nhiệt; Kính tôi nhiệt an toan; Kính dán an toàn; Kính gương tráng bạc; Kính cốt lưới thép; Kính hộp gắn kín cách nhiệt; Kính phủ bức xạ thấp (low E); Hệ số nhiệt, năng lượng); Các sản phẩm thủy tinh (Thủy tinh bọt cách nhiệt; Sợi thủy tinh E, C, S, AR; Vải thủy tinh; Blốc thủy tinh rỗng; Thử nghiệm kính tiết kiệm năng lượng (tấm pin năng lượng mặt trời)); Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt (Vật liệu chịu lửa (Bê tông, gạch chịu lửa, Bê tông chịu nhiệt, …); Bê tông và vữa chịu axit; Bê tông chịu lửa; Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình; Vật liệu cách nhiệt – Tấm canxisilicat; Sản phẩm sợi gốm (ceramic fiber); Bông sợi khoáng; Bông thủy tinh cách nhiệt; Tấm canxi silicate; Gạch xốp chịu nhiệt, bê tông xốp chịu nhiệt; Vật liệu cách nhiệt; Sản phẩm sợi gốm chịu lửa; Vữa chịu lửa); Gỗ xây dựng (Gỗ tự nhiên; Gỗ nhân tạo, ván sợi (MDF), ván dăm; Ván lát sàn; Ván sàn Vinyl, thảm trải sàn đàn hồi; Ván sàn, ván trang trí composite gỗ nhựa); Sản phẩm sơn (Sơn tường – sơn nhũ tương – sơn Alkyd – sơn dung môi khác; Sơn epoxy oxit sắt thể mica, sơn epoxy chống gỉ, sơn epoxy giàu kẽm; Sơn polyurethane bảo vệ kết cấu thép; Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép; Sơn sần; Sơn cho gỗ ngoài trời; Sơn tường dạng nhũ tương; Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước; Sơn mặt đường sân bay; Sơn chống thấm dạng lỏng; Sơn chống cháy cho bề mặt kim loại; Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi; Sơn nhiệt dẻo làm vạch kẻ đường, gờ giảm tốc; Các loại lớp phủ); Vữa, chất kết dính, keo xây dựng (Vữa, keo dán gạch gốc xi măng; Vữa, keo chít gạch gốc xi măng; Vật liệu làm phẳng sàn gốc xi măng, nhựa tổng hợp; Vữa xi măng khô trộn sẵn không co; Vữa xây dựng; Vữa bơm ống gel; Vữa bền hóa gốc Polyme; Vữa bền hóa, vữa Grout; Chất kết dính và vữa thạch cao; Hệ chất kết dính gốc nhựa Epoxy cho bê tông); Vật liệu chống thấm (Vật liệu chống thấm gốc xi măng – polymer; Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch gốm ốp lát; Dung dịch chống thâm và các vật liệu khác; Tấm trải chống thấm gốc bitum; Vật liệu chống thấm cao su, PVC, CPE; Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng; Vật liệu chèn khe (Sealant); Vật liệu xảm chèn khe vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và nhựa; Vật liệu chèn khe dạng xốp cao su, backerod); Ống và vật liệu cấp thoát nước (Ống và phụ tùng cấp thoát nước; Ống nhựa HDPE cho tuyến cáp ngầm; Ống nhựa gân xoắn HDPE; Ống gang dẻo ứng dụng cấp thoát nước; Ống thép ứng dụng cho cấp thoát nước; Thử nghiệm khả năng kháng ăn mòn cống thoát nước thải; Van bướm, van cầu, van cửa cho cấp thoát nước; Ống nhựa nhiệt dẻo; Vật liệu cấp thoát nước); Tấm tường (Tấm sóng xi măng sợi; Tấm xi măng sợi, băng giấy xử lý mối nối thạch cao, băng lưới sợi thủy tinh; Tấm thạch cao; Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn; Tấm tường nhự ba lớp xen kẹp; Tấm tường bê tông khí chưng áp; Tấm laminate compact; Tấm sợi khoáng; Tấm canxi silicat); Vật liệu kim loại (Các loại thanh profile PVC – U để chế tạo cửa sổ và cửa đi; Hệ khung treo kim loại; Hệ khung vách thạch cao; Kim loại và liên kết hàn); Đá, đất, vải kỹ thuật và thí nghiệm hiện trường khác (Đất, cấp phối đá dăm (Base, Sub base) trong phòng thí nghiệm; Nhựa bitum, nhựa đường lỏng, nhũ tương axít; Thử nghiệm gối cầu cao su cốt bản thép và gội chậu; Thí nghiệm vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật, bấc thâm và vỏ bọc bấc thấm; Thí nghiệm hiện trường); Các loại vật liệu khác (Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng; Nguyên vật liệu dạng bột (Bột màu, bột đá,…); Than; Cát; Vôi cho xây dựng; Đất sét sản xuất gạch ngói nung; Tro xỉ nhiệt điện; Vật liệu lọc; Vật liệu chất dẻo, composite; Chất dẻo cứng, chất dẻo gia cường sợi thủy tinh; Vật liệu chèn bịt (Linear joint seals); Vật liệu xốp (EPS, XPS, PU); Vật liệu dán tường dạng cuộn; Băng lưới sợi thủy tinh xửa lý mối nối thạch cao; Băng chặn nước; Bột bả tường gốc xi măng; Thanh trương nở; Ống luồn dây điện; Dây điện; Van ngăn cháy của hệ thống phân phối khí; Van kiểm soát khói; Màn ngăn chát; Ống thông gió; Cơ cấu kích hoạt bởi nhiệt của van chặn lửa; Bể tự hoại đúc sẵn; Bể tự hoạt bằng chất dẻo; Nắp hố ga và song chắn rác; Hệ thống thang cáp, máng cáp và phụ kiện dùng trong công trình; Sàn nâng; Xác định thành phần hóa, khoáng, hạt của các nguyên, vật liệu và sản phẩm; Xác định đặc tính cháy của vật liệu; Vật liệu xây dựng, chất thải sử dụng làm vật liệu xây dựng, san lấp; Vật liệu làm lớp phủ cho mặt sân thể thao; Bột xử lý mối nối thạch cao; Tiết kiệm năng lượng trong công trình xây dựng và Vật liệu tiết kiệm năng lượng; Âm học trong công trình, tiếng ồn môi trườn và vật liệu cách âm; Tấm chống ồn; Sản phẩm và kết cấu xây dựng; Các phép thử khác phục vụ cho nguyên liệu, sản phẩm VLXD; Vật liệu chống ăn mòn; Giá treo, giá đỡ; Van vòi vệ sinh; Ống dịch vụ; Giàn giáo).

Khi có phiên bản mới về chỉ tiêu kỹ thuật thay thế chỉ tiêu cũ, phải áp dụng chỉ tiêu mới tương ứng.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.

Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:

SXD_Hà Nội_44-GCN-LAS-XD 24.061_04072024

Nguồn: Giấy chứng nhận 44/GCN-SXD Hà Nội

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)