Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 165 thuộc Phân viện Vật liệu xây dựng miền Nam

Thứ tư, 26/04/2023 12:12
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Ngày 25/04/2023, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận số 119/GCN-BXD về việc Phân viện Vật liệu xây dựng miền Nam đủ điều kiện hoạt động Thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.

Mã số thuế: 0100105662-001

Địa chỉ: Lô I-3b-5, Đường N6, Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm và Kiểm định vật liệu xây dựng

Địa chỉ phòng thí nghiệm: Lô I-3b-5, Đường N6, Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 165

Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 165 gồm: Phân tích thành phần hóa của xi măng, clanhke, xỉ hạt lò cao, đá vôi, tro bay, đất sét, trường thạch; Cơ lý Xi măng; Bê tông; Cốt liệu cho bê tông, vữa và đá gốc; Đá sử dụng cho đê chắn sóng; Vật liệu chế tạo bê tông - bê tông Accropode; Cốt liệu nhẹ cho bê tông; Đá xây dựng; Đá gốc; Cát tiêu chuẩn, cát để sản xuất thủy tinh; Nước trộn bê tông, nước dùng trong xây dựng; Bột đá, xi măng poóc lăng trắng, đá vôi, đá quặng; Thạch cao dùng để sản xuất xi măng; Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng XM; Bentonite và nước trộn bentonite; Phụ gia hóa học cho bê tông ; Phụ gia khoáng cho xi măng; Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn; Phụ gia hoạt tính tro bay dùng tro bê tông, vữa xây dựng và xi măng; Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển; Tro xỉ nhiệt điện đốt than; Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lsy nước sạch; Vữa xây dựng;

Vữa cho bê tông nhẹ; Vữa (keo) dán gạch, vữa (keo) chít mạch gốc xi măng; Vữa xi măng khô trộn sẵn không co; Vữa chèn cáp dự ứng lực; Vữa và bê tông chịu axit; Vữa bền hóa gốc polyme; Vữa, vật liệu làm phẳng sàn gốc xi măng, gốc nhựa tổng hợp; Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng; Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng; Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt thi công nóng dùng cho mặt đường thi công bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa; Gạch xây đất sét nung; Gạch bê tông tự chèn; Gạch bê tông; Sản phẩm bê tông khí chưng áp AAC; Sản phẩm bê tông bọt không chưng áp, bê tông khí không chưng áp; Gạch xi măng lát nền; Gạch lát granito; Gạch Terrazzo; Ngói đất sét nung, ngói tráng men, ngói xi măng cát; Ngói bê tông; Chậu rửa; Bồn tiểu nam treo tường; Bồn tiểu nữ; Xí bệt; Bệ xí xổm; Gạch gốm ốp, lát; Đá ốp, lát tự nhiên; Đá ốp, lát nhân tạo trên cơ sở CKD hữu cơ; Kính tôi nhiệt an toàn trong xây dựng; Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp dùng trong xây dựng; Kính tấm xây dựng - kính nổi, kính kéo, kính gương, kính cán vân hoa, kính màu hấp thụ nhiệt, kính phủ bức xạ thấp; Kính phủ phản quang; Kính bán cường lực; Sơn tường dạng nhũ tương; Sơn Alkyd, sơn dung môi khác và lớp phủ; Sơn trong nhà (PET), ngoài nhà (PVDF) cho tấm nhựa-nhôm composit; Sơn Epoxy;  Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông; Vật liệu chống thấm gốc xi măng polyme, vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch gốm ốp lát; Sơn bitum cao su; Vật liệu xảm khe thi công nóng cho bê tông và bê tông nhựa; Dung dịch chống thấm; Dung dịch chống thấm bề mặt; Băng cản nước PVC; Thanh trương nở Bentonite; Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính, tấm dẻo chống thấm; Tấm CPE, màng chống thấm polyurethane, vật liệu chống thấm dạng màng; Tấm PE (Polyetylen) Clo hóa, tấm HDPE (High density polyetylen) và màng TPO; Tấm thạch cao; Tấm xi măng sợi, tấm phẳng xi măng sợi không amiăng, tấm lợp và ván lợp vách ngoài, tấm ốp; Tấm sóng amiăng xi măng; Tấm lợp bitum dạng sóng; Tấm ốp, lợp composit nhựa-nhôm; Tấm đùn Polystyren biến tính chịu va đập (PS-I); Tấm đùn Polyetylen (HDPE); Tấm đùn Polypropylen (PP); Tấm Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U); Tấm Polycacbonat; Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U); Gỗ xây dựng, gỗ tự nhiên; Ván gỗ nhân tạo, sàn gỗ nhân tạo, ván MDF, Laminate, gỗ dán, dăm, sợi; Ván lát sàn nhiều lớp; Vật liệu composite nhựa gỗ; Ván sàn composite nhựa gỗ; Vật liệu nhựa, chất dẻo, cao su, vật liệu chống thấm, màng địa kỹ thuật; Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước, ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất; Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện không có áp suất; Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh; Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm; Ống nhựa gân xoắn HDPE; Thí nghiệm cáp điện, dây điện, ống luồn dây trong xây dựng dân dụng; Thanh profile poly vinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) chế tạo cửa sổ và cửa đi; Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng (PVC-U); Khung cửa nhựa lõi thép - Phần cửa nhựa; Vật liệu chất dẻo, vật liệu composite; Vật liệu xốp (EPS, XPS, PU ...); Vật liệu kim loại và liên kết hàn; Thép cốt bê tông, lưới hàn, thép dự ứng lực; Bu lông, vít, vít cấy, đai ốc, thép thanh, thép cây khoan cấy; Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn; Hệ khung treo đỡ tấm trần thạch cao; Hệ khung vách thạch cao; Lớp phủ, lớp mạ, lớp sơn; Lớp phủ cuộn trên nhôm và hợp kim nhôm; Lớp phủ hữu cơ trên tấm thép phẳng; Sơn phủ tĩnh điện trên nhôm; Sơn tín hiệu giao thông – vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo; Sơn bảo vệ kết cấu thép; Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch, kẻ đường hệ nước; Nêm neo, cáp dự ứng lực; Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực; Bông thủy tinh, bông sợi khoáng; Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh; Vải địa kỹ thuật, bấc thấm; Chỉ khâu; Bột màu; Keo dán ống nhựa; Thí nghiệm đất trong phòng Thí nghiệm; Bột khoáng trong bê tông nhựa; Nhũ tương nhựa đường gốc axit; Nhựa đường lỏng; Thí nghiệm nhựa đường (bitum); Bê tông nhựa đường; Cột điện bê tông cốt thép ly tâm; Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước; Ống cống bê tông cốt thép thoát nước - Cống hộp bê tông cốt thép; Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn; Hố ga BTCT thành mỏng đúc sẵn (hố thu nước mưa và hố ngăn mùi và giếng thăm hình hộp); Hố ga BTCT thành mỏng đúc sẵn - (nắp và song chắn rác); Tấm 3D dùng trong xây dựng; Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường; Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép, tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp, tấm tường bê tông khí chưng áp; Gối cầu cao su cốt bản thép, gối chậu; Gối cầu cao su cốt bản thép và khe co giãn cốt bản thép; Ray; Tà vẹt bê tông 2 khối, bê tông liền khối và dự ứng lực; Tà vẹt gỗ dùng cho đường, ghi; Lớp đệm đá dăm ballast cho nền đường sắt; Phụ kiện tà vẹt đường sắt; Đất, nền tại hiện trường, chất lượng lớp kết cấu áo đường; Đất gia cố bằng chất kết dính và xi măng; Đất, cấp phối đá dăm (Base, Sub-base) trong phòng; Thí nghiệm hiện trường.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Giấy chứng nhận số 954/GCN-BXD ngày 09/7/2019 của Bộ Xây dựng.

Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:

BXD_119-GCN-BXD_25042023.pdf

Trung tâm Thông tin
Nguồn: Giấy chứng nhận 119/GCN-BXD

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)